行业分类
越南语学习(145)
日期:2016-07-18 16:52  点击:752
 4. Ngay: phó từ, đặt sau động từ để biểu thị ý nghĩa hành động xảy ra nhanh, tức khắc; cũng có thể là trợ từ đặt trước trạng ngữ thời gian và địa điểm để nhấn mạnh.

ngay:副词,放在谓语动词后面表示动作发生很快,也可作为助词放在时间状语和地点状语前面表示强调。

Ví dụ:  - Mình phải đi chữa ngay mới được.

例子:我要马上拿去修才行。

- Ngay ở cổng ký túc xá.

就在宿舍大门旁。

- Ngay bây giờ nhé! 

就现在吧!

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/10 01:40
首页 刷新 顶部