行业分类
越南语学习(152)
日期:2016-07-18 16:56  点击:652
 II. Ghi chú ngữ pháp   语法注释

1. Các tính từ "đông, đầy, thiếu, đủ..." chỉ lượng số phiếm định, thường làm vị ngữ.

1、形容词“"đông, đầy, thiếu, đủ...”指概数,常做谓语。

Ví dụ:

例如:

Gia đình đủ người.  

全家人齐了。

Tàu đông khách.  

火车客多。

Lớp học còn thiếu bàn . 

教室还缺桌子。

Chú ý: Các tính từ thuộc nhóm này thường gặp là đầy, vơi, vắng, thưa, nhiều, ít.

注意:常见的此类形容词有đầy, vơi, vắng, thưa, nhiều, ít.

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/09 22:49
首页 刷新 顶部