行业分类
越南语学习(153)
日期:2016-07-18 16:57  点击:770
 2. Khi: Danh từ thời gian, dùng để cấu tạo thành phần trạng ngữ chỉ thời gian trong câu đơn hoặc câu phụ, chỉ thời gian trong câu ghép (cùng với "thì" tạo thành cặp liên từ "khi...thì...".  

2Khi:时间名词,用在单句中表示时间状语,或者在复句中构成表示时间的关连句(和“"thì”构成“"khi...thì..”关连结构)

Ví dụ: - Bố chị ấy mất khi chị ấy lên mười.  

例如:她的父亲在她10岁的时候去世了。

Khi chị ấy lên mười thì bố chị ấy mất.  

10岁的时候父亲就去世了。

Anh ấy gọi điện thoại cho tôi khi tôi còn đang ngủ.  

我还在睡觉的时候他打电话给我。

Khi còn ở Mỹ tôi chưa biết gì về Việt Nam cả.  

还在越南的时候我一点也不了解越南。

Chú ý: Nói chung có thể thay khi bằng lúc nhưng lúc cụ thể hơn.  

注意:总的来说,可以用lúc来代替Khi,但是lúc更具体些。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/09 23:54
首页 刷新 顶部