行业分类
越南语学习(154)
日期:2016-07-18 16:57  点击:646
 3. Ở: Giới từ, nối thành phần trạng ngữ chỉ nơi chốn với câu chính, trả lời cho câu hỏi "ở đâu?".  

3:介词,将地点状语和主句相连,回答提问“在哪里?”

Ví dụ: Đang chơi ở ngoài sân. 

例如:这的院子里玩。

Cũng có thể dùng để biểu thị khoảng cách giống như từ trong kết hợp "từ..đến", "từ...ra".  

也可以用来表示距离,类似于“từ..đến”和“từ...ra”结构中的từ

Ví dụ: - Chúng cháu ở Hà Nội về thăm quê.  

例如:-我们从河内回来探亲。

Anh ấy ở quê ra chơi.  

他从老家来玩。

             - Chúng tôi mới ở Pháp sang Việt Nam.  

       -我们刚从法国来越南。

 

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/10 01:33
首页 刷新 顶部