行业分类
越南语学习(161)
日期:2016-07-20 09:39  点击:899
 2. "Thế, vậy" dùng để thay cho một yếu tố, một thành phần câu, hoặc một câu mà người nói không muốn nhắc lại.

2、“Thế, vậy”用来代替句子中的某一个要素、成分,或者是说话者不愿重复的一句话。

Ví dụ: 

例如:

Đúng thế (đúng như đã nói ở trên)

就是那样(就像上边说的那样)

Ở Anh cũng thế (cũng như ở các nước khác đã nói ở trên)

在英国也这样(就像上边说的其他国家一样)

Anh ấy uống bia, tôi cũng thế

他喝啤酒,我也一样

Chú ý: có thể thay thế bằng vậy

注意:可以用vậy 代替thế

小语种学习网  |  本站导航  |  英语学习  |  网页版
07/10 04:42
首页 刷新 顶部