元旦Nguyên đán ( tết dương lịch )
	春节 tết ( tết ta )
	过年 ăn tết
	爆竹 pháo
	鞭炮 pháo ,bánh pháo
	冲天炮 pháo thăng thiên
	烟花 pháo hoa
	除夕 giao thừa
	守岁 thức đêm 30 đón giao thừa
	年夜饭 bữa tiệc đêm giao thừa
	拜年 đi chúc tết
	磕头 rập đầu lạy
	吃饺子 ăn sủi cảo
	团圆 đoàn viên ( đoàn tụ )
	年糕 bánh tết
	春卷 nem rán
	祭祖 cúng tổ tiên
	祖宗牌位 bài vị của tổ tiên
	供桌 bàn thờ
	年货 hàng tết
	灯笼 đèn lồng
	春联 câu đối tết
	春节联欢 liên hoan mừng năm mới
	压岁钱 tiền mừng tuổi
	恭贺新禧 chúc mừng năm mới
	四季节日 ngày lẽ hội bốn mùa
	元宵节 tết nguyên tiêu
	元宵 Nguyên tiêu
	灯会 hội hoa đăng
	踩高跷 đi cà kheo
	赶庙会 đi trẩy hội
	国际妇女节 ngày Quốc tế phụ nữ
	植树节 tết trồng cây
	清明节 tết Thanh minh
	踏青 đạp thanh
	扫墓 tảo mộ
	
	忌辰 ngày giỗ
	祭品 đồ cúng
	祭祀 cúng tế
	祭文 văn tế
	端午节 tết Đoan ngọ
	粽子 bánh chưng
	耍龙灯 chơi đèn rồng
	舞狮 múa sư tử
	赛龙舟 đua thuyền rồng



